CHƯƠNG TRÌNH KHUNG ĐÀO TẠO LIÊN THÔNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGÀNH DƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 246b/QĐ – YDASEAN ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y – Dược ASEAN)
– Tên ngành: Dược
– Mã ngành: 6720201
– Trình độ đào tạo: Cao đẳng
– Hình thức đào tạo: Chính quy
– Phương thức đào tạo: Theo tín chỉ
– Thời gian đào tạo: Từ 1 đến 1,5 năm
– Đối tượng tuyển sinh:
+ Người có bằng tốt nghiệp trung cấp cùng ngành, nghề và bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương;
+ Người có bằng tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông thì phải bảo đảm đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ Người có bằng tốt nghiệp cao đẳng, cao đẳng nghề có nhu cầu học liên thông để có bằng tốt nghiệp cao đẳng thứ hai.
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung:
Đào tạo người Dược sĩ trình độ cao đẳng có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt, có kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghề nghiệp cơ bản về dược để thực hiện tốt các nhiệm vụ chuyên ngành; có khả năng tự học vươn lên góp phần đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khỏe nhân dân.
Sinh viên cao đẳng Y dược Asean trong giờ thực hành
1.2. Mục tiêu cụ thể:
1.2.1.Về thái độ:
– Tận tụy với sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe nhân dân;
– Tôn trọng và chân thành hợp tác với đồng nghiệp;
– Trung thực, khách quan, có tinh thần học tập vươn lên;
– Coi trọng kết hợp y – dược học hiện đại với y – dược học cổ truyền.
1.2.2. Về kiến thức:
+ Trình bày được các kiến thức cơ bản về dược học cơ sở;
+ Phân tích, mô tả được quy trình lập kế hoạch sản xuất thuốc theo đúng quy trình kỹ thuật;
+ Trình bày được các quy chế, quy định, quy trình trong: sản xuất, pha chế, kiểm nghiệm, đóng gói, bảo quản và phân phối thuốc;
+ Trình bày được quy trình, phương pháp xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật, sản xuất, định mức lao động cho lô mẻ sản xuất thuốc;
+ Trình bày được các kiến thức về bảo quản, cấp phát nguyên vật liệu, bán thành phẩm, thành phẩm thuốc;
+ Mô tả được nguyên tắc cấu tạo, quy trình vận hành một số thiết bị máy móc trong sản xuất thuốc.
+ Trình bày được các kiến thức về an toàn vệ sinh lao động, vệ sinh cá nhân, vệ sinh phân xưởng; an toàn tiết kiệm điện và phòng chống cháy nổ theo đúng quy chế.
+ Nắm vững chính sách liên quan đến công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong điều kiện phù hợp với sự phát triển của xã hội.
1.2.3. Về kỹ năng:
+ Sản xuất, Quản lý, cung ứng và bảo quản thuốc;
+ Đảm bảo chất lượng thuốc, chất lượng thí nghiệm;
+ Hướng dẫn sử dụng thuốc hợp lý, an toàn, hiệu quả;
+ Thực hiện các nghiệp vụ về dược trong phạm vi nhiệm vụ được giao;
+ Hướng dẫn về chuyên môn cho các cán bộ dược có trình độ thấp hơn.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Nơi làm việc sau tốt nghiệp:
Người Dược sỹ cao đẳng được tuyển dụng vào làm việc tại các cơ sở y tế, cơ sở sự nghiệp, sản xuất, kinh doanh thuốc của các thành phần kinh tế theo quy chế tuyển dụng của Nhà nước và của các đơn vị.
Bậc học tiếp theo:
Người Dược sỹ cao đẳng có đủ tiêu chuẩn được dự thi để học bậc học Dược cao hơn theo quy chế tuyển sinh qui định.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
– Số lượng mô-đun: 26
– Tổng số tín chỉ: 70
– Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 1635 giờ
– Khối lượng các mô-đun chung / đại cương: 225 giờ
– Khối lượng các mô-đun chuyên môn: 1410 giờ
– Khối lượng lý thuyết: 537 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1021 giờ; Kiểm tra: 77 giờ.
– Thời gian khóa học: từ 1 đến 1,5 năm
3. Nội dung chương trình:
Mã MĐ | Tên mô-đun | Thời gian học tập (giờ) | ||||
Số
Tín Chỉ |
Tổng số | Trong đó | ||||
Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra | ||||
I. Các Môđun chung/ đại cương | ||||||
MĐ01 | Chính trị | 4 | 75 | 45 | 25 | 05 |
MĐ02 | Tin học | 2 | 45 | 15 | 25 | 05 |
MĐ03 | Ngoại ngữ (Tiếng Anh 3) | 3 | 60 | 28 | 26 | 06 |
MĐ04 | Toán xác suất thống kê | 2 | 45 | 15 | 28 | 02 |
Cộng | 11 | 225 | 103 | 104 | 18 | |
II. Các Mô – đun chuyên môn ngành | ||||||
1 | Mô – đun cơ sở ngành | Tổng
Số |
Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra | |
MĐ05 | Vật lí Đại cương | 3 | 60 | 29 | 28 | 3 |
MĐ06 | Sinh học và Di truyền | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MĐ07 | Hoá vô cơ | 3 | 60 | 29 | 28 | 3 |
MĐ08 | Vi sinh – Ký sinh trùng | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MĐ09 | Giải phẫu – Sinh lý | 3 | 60 | 29 | 28 | 3 |
MĐ10 | Hoá hữu cơ | 3 | 60 | 29 | 28 | 3 |
MĐ11 | Sinh hóa | 2 | 30 | 28 | 0 | 2 |
Cộng | 18 | 360 | 174 | 168 | 18 | |
2 | Mô – đun chuyên ngành | |||||
MĐ12 | Thực vật | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MĐ13 | Bệnh học | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MĐ14 | Hóa dược | 4 | 90 | 28 | 58 | 4 |
MĐ15 | Dược lý | 3 | 60 | 29 | 28 | 3 |
MĐ16 | Dược liệu | 3 | 60 | 29 | 28 | 3 |
MĐ17 | Dược lâm sàng | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MĐ18 | Pháp chế Dược | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MĐ19 | Bào chế | 5 | 120 | 29 | 86 | 5 |
MĐ20 | Kiểm nghiệm | 3 | 75 | 14 | 58 | 3 |
MĐ21 | Quản lý tồn trữ thuốc | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
MĐ22 | Kinh tế dược | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
MĐ23 | Dược học cổ truyền | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MĐ24 | Đảm bảo chất lượng thuốc | 3 | 60 | 28 | 29 | 3 |
Cộng | 35 | 780 | 260 | 485 | 35 | |
3 | Thực tập tốt nghiệp và báo cáo chuyên đề ngành | |||||
MĐ25 | Thực tập tốt nghiệp | 4 | 180 | 0 | 176 | 4 |
MĐ26 | Báo cáo thực tế ngành | 2 | 90 | 0 | 88 | 2 |
Cộng | 6 | 270 | 0 | 264 | 6 | |
Tổng cộng | 70 | 1635 | 537 | 1021 | 77 |