Đăng nhập
Liên thông Cao đẳng Điều Dưỡng
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG ĐÀO TẠO LIÊN THÔNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG
(Ban hành theo Quyết định số 246c/QĐ-YDASEAN. ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y - Dược ASEAN)
- Tên ngành: Điều dưỡng
- Mã ngành: 6720301
- Trình độ đào tạo: Cao đẳng
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Phương thức đào tạo: Tín chỉ
- Đối tượng tuyển sinh:
+ Người có bằng tốt nghiệp trung cấp cùng ngành, nghề và bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương;
+ Người có bằng tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông thì phải bảo đảm đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ Người có bằng tốt nghiệp cao đẳng, cao đẳng nghề có nhu cầu học liên thông để có bằng tốt nghiệp cao đẳng thứ hai.
- Thời gian đào tạo: Từ 1 đến 1,5 năm
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung:
Đào tạo người Điều dưỡng trình độ Cao đẳng có phẩm chất chính trị, đạo đức, có ý thức phục vụ nhân dân, có kiến thức và năng lực thực hành nghề điều dưỡng ở trình độ Cao đẳng, có sức khoẻ, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
Người điều dưỡng thực hành nghề theo quy định của Nhà nước về công tác chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khoẻ nhân dân, và hành nghề theo tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp, trung thực, khách quan, thận trọng trong nghề nghiệp, tôn trọng và chân thành hợp tác với đồng nghiệp.
Giờ thực hành Điều dưỡng
1.2. Mục tiêu cụ thể:
1.2.1.Kiến thức:
Người điều dưỡng ở trình độ cao đẳng có kiến thức cơ bản về cấu tạo, hoạt động và chức năng của cơ thể con người trong trạng thái bình thường và bệnh lý, sự tác động qua lại giữa môi trường sống và sức khoẻ con người, các biện pháp duy trì và cải thiện điều kiện sống để bảo vệ và nâng cao sức khoẻ.
1.2.2. Kỹ năng:
Người điều dưỡng ở trình độ cao đẳng có những kỹ năng thực hành nghề nghiệp cơ bản và cần thiết như:
- Phối hợp với các nhân viên y tế khác để chăm sóc và nâng cao sức khoẻ người bệnh.
- Thực hiện được đầy đủ và thành thạo các kỹ thuật chăm sóc Điều dưỡng cơ sở I, II và thực hiện được một số kỹ thuật điều dưỡng phức tạp của chuyên khoa theo sự phân công của điều dưỡng phụ trách.
- Tham gia xây dựng, lập kế hoạch và thực hiện quy trình điều dưỡng, công tác quản lý ngành.
- Đảm bảo chất lượng chăm sóc toàn diện ổn định và liên tục.
- Tư vấn, giáo dục sức khoẻ cho người bệnh và cộng đồng, thông tin giao tiếp với người bệnh, đồng nghiệp và cộng đồng phù hợp với văn hoá.
- Tổ chức thực hiện tốt y lệnh của bác sĩ, đề xuất các biện pháp xử lý hợp lý.
- Phối hợp và tham gia thực hiện tốt công tác chăm sóc sức khoẻ ban đầu, kế hoạch hoá gia đình, nâng cao sức khoẻ cộng đồng, đảm bảo an toàn chung.
- Thực hiện được việc sơ cứu, cấp cứu ban đầu các trường hợp bệnh nặng, tại nạn.
- Có kỹ năng sử dụng thuốc hợp lý, an toàn.
- Tham gia tổ chức và đào tạo cán bộ điều dưỡng và các nhân viên y tế, liên tục đào tạo cho mình và cho người khác.
- Áp dụng Y học cổ truyền trong công tác chăm sóc, phòng và chữa bệnh;
- Tham gia phát hiện sớm các bệnh dịch tại địa phương và đề xuất các biện pháp phối hợp nhằm phòng chống dịch và bảo vệ môi trường sức khoẻ.
- Có khả năng tham gia vào công tác nghiên cứu khoa học;
- Có kiến thức cơ bản về tin học và ngoại ngữ để phục vụ công tác chuyên môn.
1.2.3. Thái độ:
- Tận tuỵ với sự nghiệp bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khoẻ nhân dân.
- Có tinh thần tôn trọng, hợp tác, phối hợp với đồng nghiệp, bệnh nhân và gia đình họ trong quá trình chăm sóc sức khoẻ.
- Trung thực, khách quan, luôn cố gắng học tập vươn lên để nâng cao trình độ chuyên môn.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Sau khi học song chương trình cao đẳng Điều dưỡng, sinh viên có thể:
- Làm việc tại các trung tâm thực hành khám chữa bệnh, các trung tâm y tế, các viện dưỡng lão, các bệnh viện.
- Làm việc tại các khoa phòng của phòng khám bệnh tư nhân.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng mô đun: 33
- Tổng số tín chỉ: 70
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 1845 giờ
- Khối lượng các mô đun chung/đại cương: 250 giờ
- Khối lượng các mô đun chuyên môn: 1595 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 569 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1138 giờ; Thi, Kiểm tra: 138 giờ.
3. Nội dung chương trình:
Mã MĐ |
Tên MÔ ĐUN/mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) |
||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận |
Thi/Kiểm tra |
|||||
I |
Các mô đun chung |
||||||
MĐ01 |
Chính trị |
4 |
75 |
45 |
25 |
5 |
|
MĐ02 |
Tin học |
2 |
45 |
15 |
25 |
5 |
|
MĐ03 |
Ngoại ngữ (Tiếng Anh 3) |
3 |
60 |
28 |
26 |
6 |
|
MĐ04 |
Xác suất - Thống kê |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
|
MĐ05 |
Hóa học |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
|
Cộng |
13 |
250 |
131 |
104 |
20 |
||
II |
Các mô đun chuyên môn |
||||||
I.1 |
Mô đun cơ sở |
|
|
|
|
|
|
MĐ06 |
Vật lý - Lý sinh |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
|
MĐ07 |
Sinh học và di truyền |
2 |
45 |
14 |
29 |
2 |
|
MĐ08 |
Vi sinh - Ký sinh trùng |
2 |
45 |
14 |
28 |
3 |
|
MĐ09 |
Sinh hóa |
1 |
15 |
14 |
0 |
1 |
|
MĐ10 |
Giải phẫu, sinh lý |
3 |
60 |
29 |
26 |
5 |
|
MĐ11 |
Sinh lý bệnh |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
|
MĐ12 |
Dược lý |
2 |
45 |
14 |
28 |
3 |
|
MĐ13 |
Điều dưỡng cơ sở |
4 |
90 |
28 |
54 |
8 |
|
MĐ14 |
Sức khỏe - Nâng cao sức khỏe và hành vi con người. |
1 |
15 |
14 |
0 |
1 |
|
MĐ15 |
Sức khỏe - Môi trường và vệ sinh |
1 |
15 |
14 |
0 |
1 |
|
MĐ16 |
Dinh dưỡng - Tiết chế |
1 |
15 |
14 |
0 |
1 |
|
MĐ17 |
Dịch tễ học |
1 |
15 |
14 |
0 |
1 |
|
MĐ18 |
Y đức |
1 |
15 |
14 |
0 |
1 |
|
MĐ19 |
Pháp luật và tổ chức y tế |
1 |
15 |
14 |
0 |
1 |
|
MĐ20 |
Y học cổ truyền |
2 |
60 |
14 |
41 |
5 |
|
Cộng |
26 |
525 |
254 |
234 |
37 |
||
II.2 |
Mô đun chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
MĐ21 |
Chăm sóc sức khoẻ người lớn bệnh Nội khoa |
3 |
105 |
14 |
84 |
7 |
|
MĐ22 |
Chăm sóc người bệnh C.C & chăm sóc tích cực |
2 |
60 |
14 |
40 |
6 |
|
MĐ23 |
Chăm sóc sức khoẻ người bệnh cao tuổi |
2 |
60 |
14 |
40 |
6 |
|
MĐ24 |
Chăm sóc sức khoẻ người lớn bệnh Ngoại khoa |
3 |
105 |
14 |
84 |
7 |
|
MĐ25 |
Chăm sóc sức khoẻ trẻ em |
3 |
105 |
14 |
84 |
7 |
|
MĐ26 |
Chăm sóc sức khoẻ phụ nữ, bà mẹ và gia đình |
3 |
105 |
14 |
84 |
7 |
|
MĐ27 |
Phục hồi chức năng |
2 |
60 |
14 |
41 |
5 |
|
MĐ28 |
Chăm sóc bệnh truyền nhiễm |
2 |
60 |
14 |
41 |
5 |
|
MĐ29 |
Quản lý điều dưỡng |
2 |
60 |
14 |
41 |
5 |
|
MĐ30 |
Chăm sóc giảm đau |
2 |
60 |
14 |
41 |
5 |
|
MĐ31 |
Điều dưỡng chuyên khoa |
2 |
60 |
14 |
40 |
6 |
|
MĐ32 |
Thực tập tốt nghiệp |
2 |
90 |
0 |
80 |
10 |
|
MĐ33 |
Báo cáo chuyên đề |
3 |
135 |
30 |
100 |
5 |
|
Cộng |
31 |
1065 |
184 |
800 |
81 |
||
Tổng cộng |
70 |
1845 |
569 |
1138 |
138 |